ngày tốt tháng 2
ngày đẹp tháng 2
xem ngày đẹp tháng 2 năm 2023
lịch tháng 2 năm 2023
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo
Giờ Hắc Đạo:
Giờ Mặt Trời:
Giờ Mặt Trăng:
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Âm lịch hôm nay |
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 24 tháng 2 năm 2023
- Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Xem thêm: Lịch Vạn Niên năm 2023
Thu lại
- Dương lịch: Ngày 24/2/2023
- Âm lịch: 5/2/2023
- Bát Tự: Ngày Quý Sửu, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
- Nhằm ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Bế (Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.)
Giờ đẹp
: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Tam hợp: Tỵ, Dậu
- Lục hợp: Tý
- Tương hình: Mùi, Tuất
- Tương hại: Ngọ
- Tương xung: Mùi
- Ngũ hành niên mệnh: Tang Đồ Mộc
- Ngày: Quý Sửu; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Tang Đồ Mộc kị tuổi: Đinh Mùi, Tân Mùi.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
- Sao tốt: Thiên ân, Tục thế, Minh đường.
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Thiên tặc, Ngũ hư, Quy kỵ, Huyết kỵ, Bát chuyên.
- Nên: Cúng tế, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.
- Giờ xuất hành:
23h - 1h,
11h - 13hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 1h - 3h,
13h - 15hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 3h - 5h,
15h - 17hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 5h - 7h,
17h - 19hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 7h - 9h,
19h - 21hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 9h - 11h,
21h - 23hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- Sao: Lâu.
- Ngũ Hành: Kim.
- Động vật: Chó.
- Mô tả chi tiết:
- Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt. ( Kiết Tú ) Tướng tinh con chó , chủ trị ngày thứ 6. - Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo. - Kiêng cữ:: Đóng giường , lót giường, đi đường thủy. - Ngoại lệ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi. Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt. Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp. --------------------------------- Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình, Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng, Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến, Nhất gia huynh đệ bá thanh danh. Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử, Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh, Phóng thủy, khai môn giai cát lợi, Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh. |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 2023 | ||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
1 11/1 Canh Dần | 2 12 Tân Mão | 3 13 Nhâm Thìn | 4 14 Quý Tỵ | 5 * 15 Giáp Ngọ | ||
6 16 Ất Mùi | 7 17 Bính Thân | 8 18 Đinh Dậu | 9 19 Mậu Tuất | 10 20 Kỷ Hợi | 11 21 Canh Tý | 12 22 Tân Sửu |
13 23 Nhâm Dần | 14 24 Quý Mão | 15 25 Giáp Thìn | 16 26 Ất Tỵ | 17 27 Bính Ngọ | 18 28 Đinh Mùi | 19 29 Mậu Thân |
20 1/2 Kỷ Dậu | 21 2 Canh Tuất | 22 3 Tân Hợi | 23 4 Nhâm Tý | 24 5 Quý Sửu | 25 6 Giáp Dần | 26 7 Ất Mão |
27 8 Bính Thìn | 28 9 Đinh Tỵ | |||||
THỨ | NGÀY DƯƠNG | NGÀY ÂM | ĐÁNH GIÁ |
Thứ Tư | 1/2/2023 | 11/1/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Năm | 2/2/2023 | 12/1/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Sáu | 3/2/2023 | 13/1/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ bảy | 4/2/2023 | 14/1/2023 |
Ngày Tốt
|
Chủ Nhật | 5/2/2023 | 15/1/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Hai | 6/2/2023 | 16/1/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ Ba | 7/2/2023 | 17/1/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Tư | 8/2/2023 | 18/1/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Năm | 9/2/2023 | 19/1/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ Sáu | 10/2/2023 | 20/1/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ bảy | 11/2/2023 | 21/1/2023 |
Ngày Tốt
|
Chủ Nhật | 12/2/2023 | 22/1/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ Hai | 13/2/2023 | 23/1/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Ba | 14/2/2023 | 24/1/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Tư | 15/2/2023 | 25/1/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ Năm | 16/2/2023 | 26/1/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ Sáu | 17/2/2023 | 27/1/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ bảy | 18/2/2023 | 28/1/2023 |
Ngày Tốt
|
Chủ Nhật | 19/2/2023 | 29/1/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Hai | 20/2/2023 | 1/2/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ Ba | 21/2/2023 | 2/2/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Tư | 22/2/2023 | 3/2/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Năm | 23/2/2023 | 4/2/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ Sáu | 24/2/2023 | 5/2/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ bảy | 25/2/2023 | 6/2/2023 |
Ngày Tốt
|
Chủ Nhật | 26/2/2023 | 7/2/2023 |
Ngày Tốt
|
Thứ Hai | 27/2/2023 | 8/2/2023 |
Ngày Xấu
|
Thứ Ba | 28/2/2023 | 9/2/2023 |
Ngày Xấu
|
Dương lịch | Âm lịch | Gợi ý |
1/2/2023 | 1/2/2023 | Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. |
2/2/2023 | 2/2/2023 | Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. |
3/2/2023 | 3/2/2023 | Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. |
4/2/2023 | 4/2/2023 | Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. |
5/2/2023 | 5/2/2023 | Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. |
6/2/2023 | 6/2/2023 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. |
7/2/2023 | 7/2/2023 | Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. |
8/2/2023 | 8/2/2023 | Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. |
9/2/2023 | 9/2/2023 | Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. |
10/2/2023 | 10/2/2023 | Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. |
11/2/2023 | 11/2/2023 | Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. |
12/2/2023 | 12/2/2023 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. |
13/2/2023 | 13/2/2023 | Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. |
14/2/2023 | 14/2/2023 | Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. |
15/2/2023 | 15/2/2023 | Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. |
16/2/2023 | 16/2/2023 | Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. |
17/2/2023 | 17/2/2023 | Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. |
18/2/2023 | 18/2/2023 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. |
19/2/2023 | 19/2/2023 | Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. |
20/2/2023 | 20/2/2023 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. |
21/2/2023 | 21/2/2023 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. |
22/2/2023 | 22/2/2023 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. |
23/2/2023 | 23/2/2023 | Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận. |
24/2/2023 | 24/2/2023 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu. |
25/2/2023 | 25/2/2023 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn. |
26/2/2023 | 26/2/2023 | Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm. |
27/2/2023 | 27/2/2023 | Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi. |
28/2/2023 | 28/2/2023 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. |